ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm ưu tiên xét tuyển thẳng 2019

Mới đây, Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển thẳng diện thí sinh thuộc trường chuyên và top 200 năm 2019. Dưới đây là nội dung chi tiết.

diem-chuan-hoc-ba-su-pham-ky-thuat_biqc

ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM công bố điểm ưu tiên xét tuyển thẳng 2019

Theo đó, PGS.TS Đỗ Văn Dũng – hiệu trưởng nhà trường – cho biết đối với ưu tiên xét tuyển thẳng diện thí sinh thuộc trường THPT chuyên và tốp 200, danh sách trúng tuyển có khoảng 500 thí sinh. 

Điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật tphcm ưu tiên xét tuyển thẳng diện thí sinh thuộc trường chuyên và top 200.

STT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm chuẩn
1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (đại trà) 25.86
2 7220201D Ngôn ngữ Anh (đại trà) 24.60
3 7310106D Kinh doanh quốc tế (Đại trà) 26.78
4 7340122D Thương mại điện tử (đại trà) 25.00
5 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt) 23.00
6 7340301D Kế toán (đại trà) 24.73
7 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 25.00
8 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 22.00
9 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính ( đại trà) 25.80
10 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 26.00
11 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 24.00
12 7480201D Công nghệ thông tin (đại trà) 27.00
13 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 22.00
14 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 21.33
15 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 21.00
16 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (đại trà) 23.50
17 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 21.00
18 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 22.89
19 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 22.50
20 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (đại trà) 23.00
21 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 22.20
22 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 22.20
23 7510202D Công nghệ chế tạo máy (đại trà) 23.00
24 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 24.60
25 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 21.20
26 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (đại trà) 25.80
27 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 22.50
28 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 22.50
29 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (đại trà) 26.60
30 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 23.00
31 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 24.00
32 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (đại trà) 24.00
33 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) 22.00
34 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 23.50
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 21.50
36 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (đại trà) 23.50
37 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 21.50
38 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 21.65
39 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (đại trà) 23.00
40 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 26.15
41 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 24.00
42 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đại trà) 27.00
43 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (đại trà) 27.00
44 7510402D Công nghệ vật liệu (đại trà) 22.80
45 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 23.00
46 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (đại trà) 24.00
47 7510601A Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 27.00
48 7510601C Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 22.00
49 7510601D Quản lý công nghiệp (đại trà) 24.00
50 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (đại trà) 27.00
51 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 24.00
52 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 24.00
53 7520117D Kỹ thuật công nghiệp (đại trà) 23.00
54 7520212D Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (đại trà) 25.65
55 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 26.40
56 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 25.20
57 7540101D Công nghệ thực phẩm (đại trà) 26.70
58 7540203D Công nghệ vật liệu dệt may (Đại trà) 21.00
59 7540205C Công nghệ may (CLC tiếng Việt) 24.00
60 7540205D Công nghệ may (đại trà) 22.00
61 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (hệ Đại trà) 23.00
62 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (đại trà) 21.00
63 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) 23.00
64 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 26.00
65 7810502D Kỹ thuật nữ công (Đại trà) 21.00

Nguồn truongcaodangyduocsaigon.vn

Categories: Tin tức Y Dược